Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư

Hệ thống tài khoản kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức và phân loại các giao dịch tài chính, kinh tế của doanh nghiệp. Dưới đây chúng tôi tổng hợp sẵn các bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư phù hợp. Hãy lựa chọn hệ thống tài khoản kế toán mà doanh nghiệp bạn nên áp dụng.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán được hiểu là một tập hợp các tài khoản kế toán được dùng trong công việc ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán. Hiện nay, tại Việt Nam sử dụng hệ thống tài khoản kế toán ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng cho tất cả doanh nghiệp.

Nó tập hợp các tài khoản kế toán được sắp xếp có hệ thống, dùng để phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.Đây là công cụ quan trọng giúp kế toán ghi chép, phân loại và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Mỗi tài khoản trong hệ thống được đánh số hiệu và có tên gọi riêng, phản ánh một đối tượng kế toán cụ thể. Ví dụ: Tài khoản 111 – Tiền mặt dùng để phản ánh số tiền mặt tồn quỹ của doanh nghiệp.

Hệ thống tài khoản kế toán giúp thống nhất việc ghi chép và báo cáo tài chính giữa các doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra, kiểm soát và so sánh số liệu.

Cấu trúc tài khoản kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán được xây dựng theo cấu trúc phân cấp, bao gồm:

Cấp 1: Loại tài khoản

  • Gồm 10 loại từ 0 đến 9
  • Mỗi loại phản ánh một nhóm đối tượng kế toán lớn

Cấp 2: Tài khoản tổng hợp

  • Gồm 3 chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là loại tài khoản
  • Phản ánh các nhóm đối tượng kế toán cụ thể hơn

Cấp 3: Tài khoản chi tiết

  • Gồm 4 chữ số trở lên
  • Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán

Ví dụ:

  • Loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Tài khoản 111: Tiền mặt (cấp 2)
  • Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam (cấp 3)
  • Tài khoản 1112: Ngoại tệ (cấp 3)

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư

Dưới đây là các bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư chính:

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Thông tư 200/2014/TT-BTC được ban hành ngày 22/12/2014 và có hiệu lực từ năm tài chính 2015. Đây là thông tư áp dụng cho hầu hết các doanh nghiệp, trừ những đơn vị có quy định riêng. Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 gồm 10 loại từ 1 đến 9 và loại 0:

  • Loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Loại 2: Tài sản dài hạn
  • Loại 3: Nợ phải trả
  • Loại 4: Vốn chủ sở hữu
  • Loại 5: Doanh thu
  • Loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
  • Loại 7: Thu nhập khác
  • Loại 8: Chi phí khác
  • Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
  • Loại 0: Tài khoản ngoài bảng

Mỗi loại tài khoản được chia thành các nhóm tài khoản cấp 1, cấp 2 và cấp 3 tùy theo mức độ chi tiết.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản tài sản
Tài khoản 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
Tài khoản 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
Tài khoản 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
Tài khoản 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Tài khoản 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Tài khoản 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Tài khoản 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
Tài khoản 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
Tài khoản 141 Tạm ứng
Tài khoản 151 Hàng mua đang đi đường
Tài khoản 152 Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản 153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
Tài khoản 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Tài khoản 155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
Tài khoản 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
Tài khoản 157 Hàng gửi đi bán
Tài khoản 158 Hàng hoá kho bảo thuế
Tài khoản 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
Tài khoản 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài khoản 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản nợ phải trả
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản doanh thu
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí SXKD
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản thu nhập khác
711 Thu nhập khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản xác định KQKD
911 Xác định kết quả kinh doanh

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Thông tư 133/2016/TT-BTC áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư này đơn giản hơn so với thông tư 200, phù hợp với quy mô và đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa. Cụ thể:

  • Giảm số lượng tài khoản cấp 1 và cấp 2
  • Bỏ một số tài khoản không phù hợp với doanh nghiệp nhỏ và vừa
  • Gộp một số tài khoản để đơn giản hóa hạch toán
Số TT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 1111

1112

Tiền mặtTiền Việt Nam

Ngoại tệ

02 112 1121

1122

Tiền gửi Ngân hàngTiền Việt Nam

Ngoại tệ

03 121 Chứng khoán kinh doanh
04 128 1281

1288

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạnTiền gửi có kỳ hạn

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

05 131 Phải thu của khách hàng
06 133 1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừThuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

07 136 1361

1368

Phải thu nội bộVốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ khác

08 138 1381

1386

1388

Phải thu khácTài sản thiếu chờ xử lý

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Phải thu khác

09 141 Tạm ứng
10 151 Hàng mua đang đi đường
11 152 Nguyên liệu, vật liệu
12 153 Công cụ, dụng cụ
13 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14 155 Thành phẩm
15 156 Hàng hóa
16 157 Hàng gửi đi bán
17 211 2111

2112

2113

Tài sản cố địnhTSCĐ hữu hình

TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ vô hình

18 214 2141

2142

2143

2147

Hao mòn tài sản cố địnhHao mòn TSCĐ hữu hình

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

19 217 Bất động sản đầu tư
20 228 2281

2288

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khácĐầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Đầu tư khác

21 229 2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sảnDự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

22 241 2411

2412

2413

Xây dựng cơ bản dở dangMua sắm TSCĐ

Xây dựng cơ bản

Sửa chữa lớn TSCĐ

23 242 Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24 331 Phải trả cho người bán
25 333 3331

33311

33312

3332

3333

3334

3335

3336

3337

3338

33381

33382

3339

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcThuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

26 334 Phải trả người lao động
27 335 Chi phí phải trả
28 336 3361

3368

Phải trả nội bộPhải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ khác

29 338 3381

3382

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Phải trả, phải nộp khácTài sản thừa chờ giải quyết

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Nhận ký quỹ, ký cược

Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác

30 341 3411

3412

Vay và nợ thuê tài chínhCác khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

31 352 3521

3522

3524

Dự phòng phải trảDự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng phải trả khác

32 353 3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng phúc lợiQuỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

33 356 3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệQuỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34 411 4111

4112

4118

Vốn đầu tư của chủ sở hữuVốn góp của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác

35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37 419 Cổ phiếu quỹ
38 421 4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phốiLợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

39 511 5111

5112

5113

5118

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụDoanh thu bán hàng hóa

Doanh thu bán thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu khác

40 515 Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41 611 Mua hàng
42 631 Giá thành sản xuất
43 632 Giá vốn hàng bán
44 635 Chi phí tài chính
45 642 6421

6422

Chi phí quản lý kinh doanhChi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

46 711 Thu nhập khácLOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47 811 Chi phí khác
48 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpTÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49 911 Xác định kết quả kinh doanh

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132

Thông tư 132/2018/TT-BTC áp dụng cho các đơn vị kế toán nhà nước. Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư này có một số điểm khác biệt so với doanh nghiệp thông thường:

  • Bổ sung các tài khoản đặc thù của khu vực công
  • Điều chỉnh tên gọi và nội dung một số tài khoản cho phù hợp
  • Tách riêng các tài khoản liên quan đến ngân sách nhà nước
STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền
1111 Tiền mặt
1112 Tiền gửi ngân hàng
02 131 Các khoản nợ phải thu
1311 Phải thu của khách hàng
1313 Thuế GTGT được khấu trừ
1318 Các khoản nợ phải thu khác
03 152 Hàng tồn kho
1521 Nguyên vật liệu, dụng cụ
1524 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1526 Thành phẩm, hàng hóa
04 211 Tài sản cố định
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
05 331 Các khoản nợ phải trả
3311 Phải trả người lao động
33123313

33131

33134

33138

Các khoản trích theo lươngThuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước

3318 Các khoản nợ phải trả khác
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
06 411 Vốn chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4118 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
07 911 9111 Xác định kết quả kinh doanhDoanh thu và thu nhập
91111 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
91118 Thu nhập khác
911291121 Các khoản chi phíGiá vốn hàng bán
91122 Chi phí khác

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232

Thông tư 232/2012/TT-BTC áp dụng cho các quỹ đầu tư chứng khoán. Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư này có nhiều điểm khác biệt so với các doanh nghiệp thông thường do đặc thù hoạt động:

  • Bổ sung các tài khoản liên quan đến hoạt động đầu tư chứng khoán
  • Điều chỉnh cấu trúc bảng cân đối kế toán
  • Thay đổi cách hạch toán một số nghiệp vụ đặc thù

Lợi ích của hệ thống tài khoản kế toán

Lợi ích của hệ thống tài khoản kế toán
Lợi ích của hệ thống tài khoản kế toán

Bảng hệ thống tài khoản kế toán ra đời mang đến nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong quá trình thực hiện khai báo quyết toán và quản lý tài chính doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và công sức khi kiểm kê.
  • Biểu thị giá trị bằng con số chính xác và sự chênh lệch theo thời gian.

Các sai lầm phổ biến khi sử dụng hệ thống tài khoản kế toán

Các sai lầm phổ biến khi sử dụng hệ thống tài khoản kế toán
Các sai lầm phổ biến khi sử dụng hệ thống tài khoản kế toán

Mặc dù mang lại nhiều lợi ích, việc sử dụng hệ thống tài khoản kế toán vẫn có thể gặp một số sai lầm phổ biến:

Áp dụng sai thông tư:

Sử dụng thông tư không phù hợp với loại hình doanh nghiệp

Không cập nhật kịp thời các thay đổi trong thông tư mới

Áp dụng đồng thời nhiều thông tư khác nhau

Hạch toán sai tài khoản:

Nhầm lẫn giữa các tài khoản có tính chất tương tự

Sử dụng tài khoản không phù hợp với bản chất nghiệp vụ

Hạch toán thiếu hoặc thừa so với quy định

Mở tài khoản chi tiết không hợp lý:

Mở quá nhiều tài khoản chi tiết không cần thiết

Không mở đủ tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý

Đặt tên tài khoản chi tiết không phù hợp

Thiếu nhất quán trong sử dụng:

Thay đổi cách hạch toán giữa các kỳ kế toán

Áp dụng không đồng bộ giữa các bộ phận kế toán

Không tuân thủ nguyên tắc nhất quán trong kế toán

Không cập nhật số dư tài khoản:

Quên đối chiếu số dư cuối kỳ trước với đầu kỳ sau

Không kiểm tra tính cân đối của bảng cân đối kế toán

Để tồn tại số dư không hợp lý trên các tài khoản

Khắc phục sai lầm khi sử dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán theo các thông tư

  • Nghiên cứu kỹ các thông tư về hệ thống tài khoản kế toán
  • Đào tạo nhân viên kế toán sử dụng đúng hệ thống tài khoản
  • Thường xuyên rà soát và cập nhật hệ thống tài khoản
  • Áp dụng phần mềm kế toán hỗ trợ hạch toán chính xác
  • Tổ chức kiểm tra, đối chiếu số liệu định kỳ

Với sự phát triển của công nghệ, việc ứng dụng phần mềm kế toán đang ngày càng phổ biến. Phần mềm kế toán FAST là một trong những giải pháp hàng đầu, giúp doanh nghiệp quản lý hiệu quả hệ thống tài khoản kế toán. FAST cung cấp các tính năng ưu việt:

  • Tích hợp sẵn hệ thống tài khoản theo các thông tư
  • Tự động cập nhật khi có thay đổi về chế độ kế toán
  • Hỗ trợ mở rộng tài khoản chi tiết linh hoạt
  • Kiểm tra tính hợp lệ của bút toán hạch toán
  • Tạo báo cáo tài chính tự động từ số liệu hạch toán

Sử dụng phần mềm kế toán FAST, doanh nghiệp có thể tối ưu hóa việc quản lý hệ thống tài khoản kế toán

 

Sử dụng phần mềm kế toán FAST, doanh nghiệp có thể tối ưu hóa việc quản lý hệ thống tài khoản kế toán, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu quả công tác kế toán.

Đánh giá post
.
.
.
.